VIETNAMESE

kỳ nghỉ thai sản

nghỉ đẻ

word

ENGLISH

maternity leave

  
NOUN

/məˈtɜːnəti liːv/

parental leave

Kỳ nghỉ thai sản là thời gian nghỉ được pháp luật quy định cho phụ nữ mang thai và sinh con.

Ví dụ

1.

Cô ấy hiện đang trong kỳ nghỉ thai sản với con mới sinh.

She's currently on maternity leave with her newborn.

2.

Công ty cho sáu tháng kỳ nghỉ thai sản có lương.

The company offers six months of paid maternity leave.

Ghi chú

Maternity leave là một từ vựng thuộc lĩnh vực lao động. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Paternity leave - Nghỉ phép của cha Ví dụ: Paternity leave allows fathers to take time off work to care for their newborn child. (Nghỉ phép của cha cho phép những người cha nghỉ làm để chăm sóc con mới sinh.) check Parental leave - Nghỉ phép của cha mẹ Ví dụ: Parental leave can be taken by either parent to care for their child. (Nghỉ phép của cha mẹ có thể được thực hiện bởi một trong hai cha mẹ để chăm sóc con cái của họ.) check Family leave - Nghỉ phép gia đình Ví dụ: Family leave allows employees to take time off work for family reasons, such as the birth or adoption of a child, or to care for a sick family member. (Nghỉ phép gia đình cho phép nhân viên nghỉ làm vì lý do gia đình, chẳng hạn như sinh con hoặc nhận con nuôi, hoặc chăm sóc người thân trong gia đình bị bệnh.)