VIETNAMESE

kỹ năng nói

kỹ năng giao tiếp bằng ngôn từ

ENGLISH

speaking skill

  
NOUN

/ˈspikɪŋ skɪl/

verbal communication skills

Kỹ năng nói là kỹ năng cho chúng ta khả năng giao tiếp hiệu quả. Những kỹ năng này cho phép người nói, truyền tải thông điệp của mình một cách mạch lạc, chu đáo và thuyết phục.

Ví dụ

1.

Cô ấy có kỹ năng nói đặc biệt, tự tin thuyết trình và thu hút khán giả.

She has exceptional speaking skills, confidently delivering presentations and captivating the audience.

2.

Kỹ năng nói rõ ràng của anh ấy cho phép anh ấy truyền đạt rõ ràng những ý tưởng phức tạp và thu hút người nghe.

His articulate speaking skills allowed him to clearly convey complex ideas and engage his listeners.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ vựng tiếng Anh về các kỹ năng được kiểm tra trong một bài thi kiểm tra trình độ ngoại ngữ (foreign language proficiency test) nha!

- listening skill: kỹ năng nghe

- speaking skill, verbal skill: kỹ năng nói

- reading skill, reading comprehension: kỹ năng đọc hiểu

- writing skill: kỹ năng viết