VIETNAMESE

kỹ năng đọc

word

ENGLISH

reading skill

  
NOUN

/ˈrɛdɪŋ skɪl/

Kỹ năng đọc là khả năng hiểu và giải mã nội dung từ văn bản bằng cách nhìn vào các ký tự, từ, câu và đoạn văn.

Ví dụ

1.

Kỹ năng đọc là một kỹ năng cần thiết.

Reading skill is a necessary skill.

2.

Làm sao tôi có thể cải thiện kỹ năng đọc?

How can I improve my reading skill?

Ghi chú

Reading skill (Kỹ năng đọc) là một từ vựng thuộc lĩnh vực Phát triển Kỹ năng Ngôn ngữ. Cùng DOL tìm hiểu thêm những từ vựng liên quan nhé!

check Skimming - Đọc lướt Ví dụ: Skimming helps readers get the main idea quickly. (Đọc lướt giúp người đọc nắm được ý chính một cách nhanh chóng.)

check Scanning - Đọc tìm thông tin Ví dụ: Scanning is useful for finding specific details in a text. (Đọc tìm thông tin hữu ích để tìm chi tiết cụ thể trong văn bản.)

check Context clues - Gợi ý từ ngữ cảnh Ví dụ: Using context clues helps understand new vocabulary. (Sử dụng gợi ý từ ngữ cảnh giúp hiểu từ vựng mới.)