VIETNAMESE

kỹ năng nghề nghiệp

word

ENGLISH

occupational skill

  
NOUN

/ˌɒkjəˈpeɪʃᵊnᵊl skɪl/

professional skill

Kỹ năng nghề nghiệp là khả năng và năng lực thực hiện công việc trong lĩnh vực cụ thể nào đó của con người.

Ví dụ

1.

Các kỹ năng nghề nghiệp của anh ấy với tư cách là một kỹ sư phần mềm bao gồm lập trình, sửa lỗi và giải quyết vấn đề."

His occupational skills as a software engineer include programming, debugging, and problem-solving.

2.

Cô ấy đã có được những kỹ năng nghề nghiệp mạnh mẽ trong quản lý dự án, cho phép cô ấy lãnh đạo và thực hiện thành công các dự án phức tạp.

She acquired strong occupational skills in project management, allowing her to successfully lead and deliver complex projects.

Ghi chú

Occupational skill là một từ vựng thuộc lĩnh vực kỹ năng nghề nghiệp và kỹ năng chuyên môn. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Technical skill – Kỹ năng kỹ thuật Ví dụ: Occupational skills often involve technical expertise in a specific field. (Kỹ năng nghề nghiệp thường bao gồm chuyên môn kỹ thuật trong một lĩnh vực cụ thể.)

check Industry-specific skill – Kỹ năng chuyên ngành Ví dụ: Different industries require workers to have industry-specific occupational skills. (Các ngành công nghiệp khác nhau yêu cầu người lao động có kỹ năng nghề nghiệp chuyên ngành.)

check Hands-on experience – Kinh nghiệm thực tế Ví dụ: Hands-on experience plays a crucial role in developing occupational skills. (Kinh nghiệm thực tế đóng vai trò quan trọng trong việc phát triển kỹ năng nghề nghiệp.)