VIETNAMESE
nghề nghiệp
ENGLISH
profession
/prəˈfɛʃən/
Nghề nghiệp là một lĩnh vực hoạt động lao động mà trong đó, nhờ được đào tạo, con người có được những tri thức, những kỹ năng để làm ra các loại sản phẩm vật chất hay tinh thần nào đó, đáp ứng được những nhu cầu của xã hội.
Ví dụ
1.
Chúng tôi xem giảng dạy là một nghề nghiệp cần được đào tạo và cấp chứng chỉ chính thức.
We view teaching as a profession that requires formal training and certification.
2.
Hầu hết các nghề nghiệp trong lĩnh vực y tế đều yêu cầu đào tạo nhiều năm.
Most professions in the medical field require years of training.
Ghi chú
Cùng phân biệt profession, career và job nha!
- Công việc (job) chỉ là thứ bạn làm vì tiền.
- Sự nghiệp (career) là một nỗ lực lâu dài, là thứ bạn xây dựng và hướng tới mỗi ngày.
- Nghề nghiệp (profession) yêu cầu nhiều năm học tập, đào tạo và kinh nghiệm.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết