VIETNAMESE

kỹ năng lập kế hoạch

tổ chức

word

ENGLISH

planning skills

  
PHRASE

/ˈplænɪŋ skɪlz/

organizational skills

“Kỹ năng lập kế hoạch” là khả năng xây dựng và tổ chức các bước để đạt mục tiêu cụ thể.

Ví dụ

1.

Kỹ năng lập kế hoạch giúp đạt được mục tiêu.

Planning skills enable goal achievement.

2.

Kỹ năng lập kế hoạch tối ưu hóa việc thực hiện dự án.

Planning skills streamline project execution.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số word form (từ loại) của từ Plan nhé! check Plan (n) - Kế hoạch Ví dụ: The plan for the new project is very detailed. (Kế hoạch cho dự án mới rất chi tiết.) check Plan (v) - Lập kế hoạch Ví dụ: They planned their vacation months in advance. (Họ đã lên kế hoạch cho kỳ nghỉ từ nhiều tháng trước.) check Planner (n) - Người lập kế hoạch Ví dụ: A professional planner can help organize large events. (Một người lập kế hoạch chuyên nghiệp có thể giúp tổ chức các sự kiện lớn.)