VIETNAMESE

kỹ năng cứng

kỹ năng chuyên môn

word

ENGLISH

hard skills

  
PHRASE

/hɑːd skɪlz/

technical skills

“Kỹ năng cứng” là các kỹ năng kỹ thuật hoặc chuyên môn có thể đo lường được.

Ví dụ

1.

Kỹ năng cứng rất quan trọng cho các vai trò kỹ thuật.

Hard skills are crucial for technical roles.

2.

Phát triển kỹ năng cứng tăng cơ hội việc làm.

Developing hard skills increases job opportunities.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ skill khi nói hoặc viết nhé! check Technical skills – kỹ năng kỹ thuật Ví dụ: Engineers need strong technical skills to perform well. (Kỹ sư cần kỹ năng kỹ thuật vững để làm việc tốt) check Industry-specific skills – kỹ năng chuyên ngành Ví dụ: The course teaches industry-specific skills for finance professionals. (Khóa học dạy kỹ năng chuyên ngành cho người làm tài chính) check Master a skill – thành thạo một kỹ năng Ví dụ: It takes years to master a technical skill like coding. (Mất nhiều năm để thành thạo kỹ năng kỹ thuật như lập trình) check Learn a skill from scratch – học kỹ năng từ con số 0 Ví dụ: He learned programming skills from scratch through online tutorials. (Anh ấy học kỹ năng lập trình từ con số 0 thông qua video hướng dẫn online)