VIETNAMESE
có kỹ năng
thành thạo
ENGLISH
skilled
/ˈskɪld/
proficient
“Có kỹ năng” là trạng thái sở hữu năng lực thực hiện một công việc cụ thể.
Ví dụ
1.
Cô ấy rất thành thạo trong thiết kế đồ họa.
She is highly skilled in graphic design.
2.
Anh ấy rất thành thạo trong nhiều lĩnh vực.
He is skilled in multiple disciplines.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu một số cách sử dụng từ skilled khi nói hoặc viết nhé!
Highly skilled - Rất thành thạo
Ví dụ:
She is a highly skilled software developer.
(Cô ấy là một nhà phát triển phần mềm rất thành thạo.)
Skilled in something - Thành thạo trong lĩnh vực gì đó
Ví dụ:
He is skilled in negotiation and conflict resolution.
(Anh ấy thành thạo trong đàm phán và giải quyết xung đột.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết