VIETNAMESE

kỳ kinh nguyệt

ENGLISH

menstruation

  
NOUN

/ˌmɛnstruˈeɪʃən/

Kinh nguyệt là tập hợp các thay đổi sinh lý lặp đi lặp lại ở cơ thể phụ nữ dưới sự điều khiển của hệ hormone sinh dục và cần thiết cho sự sinh sản .

Ví dụ

1.

Kỳ kinh nguyệt có thể chấm dứt khi phụ nữ ở độ tuổi từ bốn mươi lăm đến năm mươi tuổi.

Menstruation may cease when a woman is anywhere between forty-five and fifty years of age.

2.

Cho con bú có thể trì hoãn kỳ kinh nguyệt trong ba năm.

Breastfeeding can delay the onset of menstruation for three years.

Ghi chú

Ngoài từ menstruation thì chúng ta có thể dùng những từ như period (informal) hoặc menstrual period (formal) để nói về việc hành kinh của phụ nữ.