VIETNAMESE

có kinh nguyệt

đến kỳ

word

ENGLISH

menstruating

  
ADJ

/ˈmɛnstruˌeɪtɪŋ/

on period

“Có kinh nguyệt” là trạng thái phụ nữ trong chu kỳ sinh lý hàng tháng.

Ví dụ

1.

Cô ấy đang có kinh nguyệt và cần nghỉ ngơi.

She is menstruating and needs rest.

2.

Cô ấy cảm thấy không thoải mái khi có kinh nguyệt.

She feels uncomfortable when menstruating.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số word form (từ loại) của từ menstruating nhé! check Menstruate (verb) – hành kinh Ví dụ: Most girls begin to menstruate during puberty. (Hầu hết các bé gái bắt đầu hành kinh trong tuổi dậy thì) check Menstruation (noun) – kỳ kinh nguyệt Ví dụ: She keeps track of her menstruation using a calendar. (Cô ấy theo dõi chu kỳ kinh nguyệt bằng một cuốn lịch) check Menstrual (adjective) – thuộc kinh nguyệt Ví dụ: She experiences cramps during her menstrual cycle. (Cô ấy bị đau bụng kinh trong kỳ kinh nguyệt) check Premenstrual (adjective) – trước kỳ kinh nguyệt Ví dụ: Premenstrual symptoms include mood swings and fatigue. (Triệu chứng trước kỳ kinh bao gồm thay đổi tâm trạng và mệt mỏi)