VIETNAMESE

chu kỳ kinh nguyệt

chu kỳ sinh lý, kinh nguyệt

word

ENGLISH

Menstrual cycle

  
NOUN

/ˈmɛnstrəl ˈsaɪkl/

Menstrual cycle

“Chu kỳ kinh nguyệt” là vòng tuần hoàn các giai đoạn của chu kỳ sinh lý ở phụ nữ.

Ví dụ

1.

Phụ nữ trải qua các triệu chứng khác nhau trong suốt chu kỳ kinh nguyệt.

Women experience various symptoms throughout their menstrual cycle.

2.

Women experience various symptoms throughout their menstrual cycle.

Phụ nữ trải qua các triệu chứng khác nhau trong suốt chu kỳ kinh nguyệt.

Ghi chú

Từ Menstrual cycle là một từ vựng thuộc lĩnh vực sức khỏe sinh sảnsinh lý học nữ giới. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Monthly period – Kỳ kinh hàng tháng Ví dụ: The menstrual cycle includes the monthly period in which the uterine lining sheds. (Chu kỳ kinh nguyệt bao gồm kỳ kinh hàng tháng, khi niêm mạc tử cung bong ra.) check Ovulation phase – Giai đoạn rụng trứng Ví dụ: The ovulation phase is the midpoint of the menstrual cycle. (Giai đoạn rụng trứng là thời điểm giữa chu kỳ kinh nguyệt.) check Hormonal changes – Thay đổi nội tiết tố Ví dụ: Menstrual cycles are driven by hormonal changes involving estrogen and progesterone. (Chu kỳ kinh nguyệt bị chi phối bởi sự thay đổi nội tiết tố như estrogen và progesterone.) check Fertility cycle – Chu kỳ sinh sản Ví dụ: Tracking the menstrual cycle helps in understanding the fertility cycle. (Theo dõi chu kỳ kinh nguyệt giúp hiểu rõ hơn về chu kỳ sinh sản.)