VIETNAMESE

thấy kinh nguyệt

tới kỳ, đến kỳ

word

ENGLISH

be on one's period

  
PHRASE

/bi ɔn wʌnz ˈpɪriəd/

get one's period

Thấy kinh nguyệt là hiện tượng chảy máu từ âm đạo của phụ nữ do sự thay đổi của nội tiết tố trong cơ thể phụ nữ mà ở đó trứng không được thụ tinh, lớp niêm mạc tử cung sẽ bong ra và chảy ra ngoài theo đường âm đạo.

Ví dụ

1.

Một số phụ nữ trải qua thay đổi về tâm trạng khi thấy kinh nguyệt.

Some women experience mood swings when on their period.

2.

Bác sĩ giải thích sự thay đổi thể chất khi thấy kinh nguyệt.

The doctor explained the physical changes on their period.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ period khi nói hoặc viết nhé! check Regular period – Chu kỳ kinh nguyệt đều đặn Ví dụ: She has always had a regular period. (Cô ấy luôn có chu kỳ kinh nguyệt đều đặn.) check Experience period pain – Trải qua đau bụng kinh Ví dụ: Many women experience period pain during their menstrual cycle. (Nhiều phụ nữ trải qua đau bụng kinh trong chu kỳ kinh nguyệt của họ.) check Miss a period – Trễ kinh Ví dụ: Missing a period can be a sign of pregnancy. (Trễ kinh có thể là dấu hiệu mang thai.)