VIETNAMESE

ký khống

word

ENGLISH

forgery

  
NOUN

/ˈfɔːrdʒəri/

Ký khống là ký tên vào văn bản trống hoặc không đúng sự thật.

Ví dụ

1.

Giả mạo tài liệu là bất hợp pháp.

Forgery of documents is illegal.

2.

Giả mạo có thể dẫn đến các hình phạt nghiêm khắc.

Forgery can result in severe penalties.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số word form (từ loại) của từ forgery nhé! check Forgery (danh từ) – Sự giả mạo Ví dụ: The document was found to be a forgery. (Tài liệu này được phát hiện là một bản giả mạo.) check Forge (động từ) – Giả mạo Ví dụ: He tried to forge his signature on the contract. (Anh ấy đã cố gắng giả mạo chữ ký của mình trên hợp đồng.) check Forged (tính từ) – Đã bị làm giả Ví dụ: The forged passport was seized by the authorities. (Hộ chiếu giả đã bị cơ quan chức năng thu giữ.) check Forger (danh từ) – Người làm giả Ví dụ: The forger was arrested for producing counterfeit money. (Người làm giả đã bị bắt vì sản xuất tiền giả.)