VIETNAMESE

thế kỷ

ENGLISH

century

  
NOUN

/ˈsɛnʧəri/

Thế kỷ là khoảng thời gian tương ứng với một trăm năm, tính từ năm 1 sau công nguyên trở đi.

Ví dụ

1.

Trung tâm thành phố hầu như không thay đổi gì trong suốt hơn một thế kỷ.

The city centre has scarcely changed in over a century.

2.

Thành phố đã giành được tự do vào thế kỷ 16.

The city won its liberty in the sixteenth century.

Ghi chú

Chúng ta cùng học về một số từ tiếng Anh nói về các chu kỳ thời gian lớn như century , decade, millennium nha!

- decade (thâp kỷ): I've been living for almost three decades now. (Bây giờ tôi đã sống được gần ba thập kỷ.)

- century (thế kỷ): The city won its liberty in the sixteenth century. (Thành phố đã giành được tự do vào thế kỷ 16.)

- millennium (thiên niên kỷ): How did you celebrate the new millennium? (Bạn đã ăn mừng thiên niên kỷ mới như thế nào?