VIETNAMESE
ký kết hợp đồng
ký hợp đồng
ENGLISH
sign a contract
NOUN
/saɪn ə ˈkɑnˌtrækt/
Ký kết hợp đồng là việc các cá nhân, tổ chức có đủ tư cách tham gia một cách bình đẳng, tự nguyện vào việc thỏa thuận một giao dịch nhất định, trong đó, mỗi bên sẽ có các quyền và nghĩa vụ tương ứng với bên kia.
Ví dụ
1.
Đừng ký hợp đồng khi chưa đọc kỹ.
Don't sign a contract without reading the fine print.
2.
John lao đi, nói rằng anh ta sẽ bắt Joe ký kết hợp đồng.
John rushed off, saying he was going to make Joe sign a contract.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết