VIETNAMESE
giao kết hợp đồng
ENGLISH
contracting
/ˈkɑntræktɪŋ/
Giao kết hợp đồng là các bên bày tỏ với nhau ý chí về việc xác lập, thay đổi hay chấm dứt các quyền và nghĩa vụ trong hợp đồng trên cơ sở tuân theo nguyên tắc do pháp luật quy định.
Ví dụ
1.
Giao kết hợp đồng được bắt đầu bằng việc một bên đề nghị với bên kia giao kết hợp đồng và đồng thời thường kèm theo ngay nội dung chủ yếu của hợp đồng và thời hạn trả lời.
Contracting begins with one party proposing to the other party to enter into a contract and at the same time usually immediately includes the main content of the contract and the time limit for reply.
2.
Giao kết hợp đồng là việc các bên bày tỏ ý chí với nhau để cùng xác lập hợp đồng thông qua quá trình bàn bạc, trao đổi, thương lượng.
Contracting is when the parties express their will to each other to jointly establish a contract through the process of discussion, exchange and negotiation.
Ghi chú
Contracting là một từ vựng thuộc lĩnh vực kinh doanh và xây dựng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Subcontracting services - Dịch vụ thầu phụ
Ví dụ:
The company specializes in contracting and subcontracting services.
(Công ty chuyên về hợp đồng thầu và dịch vụ thầu phụ.)
Project bidding - Đấu thầu dự án
Ví dụ:
Contracting firms often participate in project bidding for government projects.
(Các công ty hợp đồng thầu thường tham gia đấu thầu dự án cho các dự án của chính phủ.)
Contract management - Quản lý hợp đồng
Ví dụ:
Successful contracting requires effective contract management.
(Hoạt động hợp đồng thầu thành công đòi hỏi quản lý hợp đồng hiệu quả.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết