VIETNAMESE

giao kết hợp đồng

ENGLISH

contracting

  
NOUN

/ˈkɑntræktɪŋ/

Giao kết hợp đồng là các bên bày tỏ với nhau ý chí về việc xác lập, thay đổi hay chấm dứt các quyền và nghĩa vụ trong hợp đồng trên cơ sở tuân theo nguyên tắc do pháp luật quy định.

Ví dụ

1.

Giao kết hợp đồng được bắt đầu bằng việc một bên đề nghị với bên kia giao kết hợp đồng và đồng thời thường kèm theo ngay nội dung chủ yếu của hợp đồng và thời hạn trả lời.

Contracting begins with one party proposing to the other party to enter into a contract and at the same time usually immediately includes the main content of the contract and the time limit for reply.

2.

Giao kết hợp đồng là việc các bên bày tỏ ý chí với nhau để cùng xác lập hợp đồng thông qua quá trình bàn bạc, trao đổi, thương lượng.

Contracting is when the parties express their will to each other to jointly establish a contract through the process of discussion, exchange and negotiation.

Ghi chú

Cùng phân biệt contract agreement nha!

- Thỏa thuận (agreement) là một lời hứa hoặc sự sắp xếp giữa hai hoặc nhiều người về một ý định chung.

- Hợp đồng (contract) là sự thoả thuận giữa hai hoặc nhiều bên nhằm tạo ra nghĩa vụ chung và có hiệu lực thi hành theo quy định của pháp luật.