VIETNAMESE

ký gửi hàng hóa

word

ENGLISH

consignment

  
NOUN

/kənˈsaɪnmənt/

Ký gửi hàng hóa là hoạt động ủy thác, giao lại cho người khác hoặc phía đại lý, lưu ký hoặc chăm sóc bất kỳ hàng hóa nào nhưng vẫn giữ quyền sở hữu hợp pháp cho đến khi hàng hóa được bán.

Ví dụ

1.

Cửa hàng thời trang đã nhận ký gửi hàng hóa từ các nhà thiết kế địa phương để mở rộng danh mục sản phẩm.

The fashion store offered consignment for local designers to expand its product portfolio.

2.

Các công ty vận chuyển quốc tế phát triển dịch vụ ký gửi hàng hóa một cách cẩn thận.

International shipping companies develop the service of consignment with great care.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ consignment khi nói hoặc viết nhé! check Ship a consignment – gửi một lô hàng Ví dụ: We shipped a consignment of goods to Europe last week. (Chúng tôi đã gửi một lô hàng sang châu Âu tuần trước) check Consignment shop – cửa hàng ký gửi Ví dụ: She sold her designer bag at a local consignment shop. (Cô ấy bán chiếc túi hàng hiệu của mình ở một cửa hàng ký gửi địa phương) check Consignment tracking – theo dõi lô hàng Ví dụ: You can use this number for consignment tracking. (Bạn có thể dùng mã này để theo dõi lô hàng) check Accept on consignment – nhận ký gửi Ví dụ: The store accepts products on consignment from local artists. (Cửa hàng nhận sản phẩm ký gửi từ các nghệ sĩ địa phương)