VIETNAMESE
kỳ cựu
kỳ cựu
ENGLISH
veteran
/ˈvɛtərən/
experienced, seasoned
“Kỳ cựu” là trạng thái có kinh nghiệm lâu năm hoặc uy tín trong lĩnh vực nào đó.
Ví dụ
1.
Cô ấy là một giáo viên kỳ cựu với hơn 20 năm kinh nghiệm.
She is a veteran teacher with over 20 years of experience.
2.
Anh ấy là một nhà báo kỳ cựu nổi tiếng với công việc của mình.
He is a veteran journalist known for his work.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Veteran nhé!
Expert – Chuyên gia
Phân biệt:
Expert mô tả người có kỹ năng và kinh nghiệm cao trong một lĩnh vực nào đó.
Ví dụ:
He is an expert in computer science.
(Anh ấy là chuyên gia trong lĩnh vực khoa học máy tính.)
Seasoned – Dày dặn, có kinh nghiệm
Phân biệt:
Seasoned mô tả người có nhiều kinh nghiệm trong một lĩnh vực, đặc biệt là qua thời gian dài làm việc.
Ví dụ:
The seasoned chef knew exactly how to prepare the dish.
(Đầu bếp dày dặn kinh nghiệm biết chính xác cách chế biến món ăn.)
Experienced – Có kinh nghiệm
Phân biệt:
Experienced mô tả người có nhiều kinh nghiệm trong một lĩnh vực hoặc công việc cụ thể.
Ví dụ:
He is an experienced lawyer with over 20 years of practice.
(Anh ấy là một luật sư có kinh nghiệm với hơn 20 năm hành nghề.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết