VIETNAMESE

kỷ băng hà

thời kỳ băng hà

word

ENGLISH

ice age

  
NOUN

/aɪs eɪdʒ/

glacial period, glacial epoch

Kỷ băng hà là thời kỳ trong lịch sử Trái Đất khi nhiệt độ giảm thấp và băng giá phủ một phần lớn bề mặt Trái Đất.

Ví dụ

1.

Các nhà khoa học nghiên cứu hóa thạch từ kỷ băng hà để hiểu về sự sống cổ đại.

Scientists study fossils from the ice age to understand ancient life.

2.

Nhiều loài động vật có vú kích thước lớn đã tuyệt chủng trong kỷ băng hà cuối cùng.

Many large mammals went extinct during the last ice age.

Ghi chú

Ice age là một từ vựng thuộc lĩnh vực khoa học trái đất. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Glacial period - Thời kỳ băng hà Ví dụ: The last ice age ended about 11,700 years ago. (Kỷ băng hà cuối cùng đã kết thúc cách đây khoảng 11.700 năm.) check Interglacial period - Thời kỳ gian băng Ví dụ: We are currently living in an interglacial period. (Hiện tại chúng ta đang sống trong thời kỳ gian băng.) check Paleoclimatology - Cổ khí hậu học Ví dụ: Paleoclimatology is the study of past climates. (Cổ khí hậu học là nghiên cứu về khí hậu trong quá khứ.)