VIETNAMESE

băng hà học

ENGLISH

Glaciology

  
NOUN

/ˌɡleɪsiˈɒlədʒi/

“Băng hà học” là ngành nghiên cứu về sự hình thành, chuyển động và tác động của các dòng sông băng.

Ví dụ

1.

Băng hà học nghiên cứu sự chuyển động của các khối băng.

Glaciology studies the dynamics of ice formations.

2.

Một nghiên cứu mới về sự tan chảy của băng được công bố tại hội nghị Băng Hà Học.

A new study on ice melting was presented at the Glaciology conference.

Ghi chú

Từ Glaciology là một từ vựng thuộc lĩnh vực Địa lý và Môi trường. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Glaciers – Sông băng Ví dụ: Glaciology studies the movement and impact of glaciers. (Băng hà học nghiên cứu sự chuyển động và tác động của các sông băng.)

check Ice Sheets – Tầng băng Ví dụ: Ice sheets are critical to understanding climate change in glaciology. (Tầng băng rất quan trọng trong việc hiểu về biến đổi khí hậu trong băng hà học.)

check Cryosphere – Quyển băng Ví dụ: The cryosphere encompasses all frozen water on Earth. (Quyển băng bao gồm tất cả nước đóng băng trên Trái Đất.)

check Glacial Erosion – Xói mòn băng hà Ví dụ: Glacial erosion shapes landscapes in regions with significant ice cover. (Xói mòn băng hà định hình cảnh quan ở các khu vực có băng phủ lớn.)

check Permafrost – Đất đóng băng vĩnh cửu Ví dụ: Glaciology also examines the impact of melting permafrost. (Băng hà học cũng nghiên cứu tác động của việc tan chảy đất đóng băng vĩnh cửu.)