VIETNAMESE

thị trường tiền tệ

Thị trường tài chính ngắn hạn

word

ENGLISH

Money Market

  
NOUN

/ˈmʌni ˈmɑːkɪt/

Short-Term Financial Market

Thị trường tiền tệ là nơi diễn ra các hoạt động mua bán tiền và các công cụ tài chính ngắn hạn.

Ví dụ

1.

Ngân hàng trung ương đã can thiệp vào thị trường tiền tệ.

The central bank intervened in the money market.

2.

Thị trường tiền tệ ảnh hưởng đến lãi suất ngắn hạn.

The money market influences short-term interest rates.

Ghi chú

Từ Thị trường tiền tệ là một từ vựng thuộc lĩnh vực tài chính. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Short-Term Financing - Tài chính ngắn hạn Ví dụ: The money market is vital for short-term financing needs. (Thị trường tiền tệ rất quan trọng cho nhu cầu tài chính ngắn hạn.) check Treasury Bills - Trái phiếu kho bạc ngắn hạn Ví dụ: Treasury bills are commonly traded in the money market. (Trái phiếu kho bạc ngắn hạn thường được giao dịch trên thị trường tiền tệ.) check Interbank Market - Thị trường liên ngân hàng Ví dụ: The interbank market is a subset of the money market. (Thị trường liên ngân hàng là một phần của thị trường tiền tệ.)