VIETNAMESE
kinh tế công nghiệp
Kinh tế sản xuất
ENGLISH
Industrial Economics
/ɪnˈdʌstriəl ˌiːkəˈnɒmɪks/
Production Economics
Kinh tế công nghiệp là nghiên cứu về các ngành công nghiệp và hoạt động kinh tế liên quan.
Ví dụ
1.
Báo cáo bao gồm phân tích kinh tế công nghiệp.
The report includes Industrial Economics analysis.
2.
Kinh tế công nghiệp tập trung vào các hoạt động kinh tế trong ngành.
Industrial Economics focuses on industry-specific economic activities.
Ghi chú
Kinh tế công nghiệp là một từ vựng thuộc lĩnh vực nghiên cứu kinh tế các ngành công nghiệp. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Market Structure - Cấu trúc thị trường
Ví dụ: The market structure influences competition and pricing.
(Cấu trúc thị trường ảnh hưởng đến cạnh tranh và định giá.)
Oligopoly - Thị trường độc quyền nhóm
Ví dụ: An oligopoly often results in higher prices for consumers.
(Thị trường độc quyền nhóm thường dẫn đến giá cao hơn cho người tiêu dùng.)
Industrial Policy - Chính sách công nghiệp
Ví dụ: Governments implement industrial policies to boost economic growth.
(Chính phủ thực hiện các chính sách công nghiệp để thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết