VIETNAMESE

nghiệp vụ kinh tế

nghiệp vụ kinh tế phát sinh, nghiệp vụ phát sinh, nghiệp vụ kinh tế-tài chính

ENGLISH

business transaction

  
NOUN

/ˈbɪznəs trænˈzækʃən/

"Nghiệp vụ kinh tế là các hoạt động liên quan đến quản lý và phát triển kinh tế của một tổ chức hoặc quốc gia. "

Ví dụ

1.

Luật sư xử lý các khía cạnh pháp lý của nghiệp vụ kinh tế.

The lawyer handled the legal aspects of the business transaction.

2.

Nghiệp vụ kinh tế phải có trao đổi hàng hóa hoặc dịch vụ để thu tiền.

A business transaction requires an exchange of goods or services for money.

Ghi chú

Một số collocations với economy: - kinh tế toàn cầu: global economy - kinh tế nội địa: domestic economy - kinh tế tiền tệ: monetary economy - kinh tế nông thôn: rural economy - kinh tế tư bản: capitalist economy - kinh tế công nghiệp: industrial economy