VIETNAMESE
kinh tế công cộng
Kinh tế nhà nước
ENGLISH
Public Economics
/ˈpʌblɪk ˌiːkəˈnɒmɪks/
Government Economics
Kinh tế công cộng là ngành nghiên cứu về vai trò của chính phủ trong nền kinh tế.
Ví dụ
1.
Anh ấy chuyên về kinh tế công cộng.
He specializes in Public Economics.
2.
Kinh tế công cộng nghiên cứu vai trò của chính phủ trong nền kinh tế.
Public Economics examines government roles in the economy.
Ghi chú
Kinh tế công cộng là một từ vựng thuộc lĩnh vực kinh tế học công. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Public Goods - Hàng hóa công cộng
Ví dụ: Clean air is considered a public good that benefits everyone.
(Không khí sạch được coi là một hàng hóa công cộng mang lại lợi ích cho mọi người.)
Taxation - Thuế khóa
Ví dụ: Taxation is a key tool in public economics to fund government services.
(Thuế khóa là một công cụ quan trọng trong kinh tế công để tài trợ cho các dịch vụ chính phủ.)
Externalities - Ngoại tác
Ví dụ: Externalities can lead to market failure if not addressed.
(Ngoại tác có thể dẫn đến thất bại thị trường nếu không được giải quyết.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết