VIETNAMESE

kinh tế doanh nghiệp

Kinh tế công ty

word

ENGLISH

Business Economics

  
NOUN

/ˈbɪznɪs ˌiːkəˈnɒmɪks/

Corporate Economics

Kinh tế doanh nghiệp là nghiên cứu các hoạt động kinh tế của doanh nghiệp.

Ví dụ

1.

Họ cung cấp một khóa học về kinh tế doanh nghiệp.

They offer a course in Business Economics.

2.

Kinh tế doanh nghiệp phân tích hiệu suất của công ty.

Business Economics analyzes company performance.

Ghi chú

Kinh tế doanh nghiệp là một từ vựng thuộc lĩnh vực kinh tế học ứng dụng trong doanh nghiệp. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Profit Maximization - Tối đa hóa lợi nhuận Ví dụ: Businesses aim for profit maximization to stay competitive. (Doanh nghiệp hướng đến việc tối đa hóa lợi nhuận để duy trì cạnh tranh.) check Cost Analysis - Phân tích chi phí Ví dụ: Cost analysis helps in making effective financial decisions. (Phân tích chi phí giúp đưa ra các quyết định tài chính hiệu quả.) check Market Demand - Nhu cầu thị trường Ví dụ: Understanding market demand is key to business success. (Hiểu rõ nhu cầu thị trường là chìa khóa để thành công trong kinh doanh.)