VIETNAMESE

kính nể

word

ENGLISH

regard

  
VERB

/rɪˈɡɑːrd/

revere, respect

Kính nể là thái độ ngưỡng mộ, tôn trọng đối với ai, thường vì người đó rất giỏi hoặc tạo được ảnh hưởng lớn trong một lĩnh vực, khía cạnh nào đó.

Ví dụ

1.

Đồng đội của cô ấy rất kính nể cô ấy.

Her teammates hold her in high regard.

2.

Anh ấy không thể hiện sự kính nể đối với cảm xúc của người khác.

He has no regard for other people's feelings.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ regard nhé! check Have regard for someone/something - Kính trọng ai đó/điều gì đó Ví dụ: He has great regard for his mentor. (Anh ấy rất kính nể người cố vấn của mình.) check With regard to something - Về vấn đề gì đó Ví dụ: With regard to the issue, we need more discussion. (Về vấn đề này, chúng ta cần thảo luận thêm.) check Regard someone as something - Coi ai đó là điều gì đó Ví dụ: The community regards her as a leader. (Cộng đồng kính nể và coi cô ấy là một nhà lãnh đạo.)