VIETNAMESE
kính mờ
kính khắc
ENGLISH
frosted glass
/ˈfrɔstəd glæs/
etched glass
Kính mờ là một loại kính đã qua xử lý, được sản xuất bằng cách làm mờ một bề mặt của kính nổi.
Ví dụ
1.
Chúng tôi đã đặt kính mờ trong cửa sổ phòng tắm.
We had frosted glass put in the bathroom window.
2.
Nửa trên của cánh cửa vào văn phòng của anh ta là bằng kính mờ.
The top half of the door to his office was of frosted glass.
Ghi chú
Kính mờ (frosted glass) còn được gọi là kính khắc là một loại kính đã qua xử lý (processed glass) được sản xuất bằng cách làm mờ (frosting) một bề mặt của kính nổi.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết