VIETNAMESE

quy mô kinh doanh

quy mô doanh nghiệp

word

ENGLISH

Business scale

  
NOUN

/ˈbɪznɪs skeɪl/

Enterprise size

"Quy mô kinh doanh" là phạm vi và mức độ hoạt động của một doanh nghiệp.

Ví dụ

1.

Quy mô kinh doanh ảnh hưởng đến cơ hội đầu tư.

Business scale influences investment opportunities.

2.

Quy mô kinh doanh xác định tác động thị trường.

Business scale determines market impact.

Ghi chú

Từ quy mô kinh doanh thuộc lĩnh vực kinh doanh và quản lý, chỉ phạm vi hoạt động hoặc kích cỡ của một doanh nghiệp. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan nhé! check Small-scale business - Doanh nghiệp quy mô nhỏ Ví dụ: Small-scale businesses often operate in niche markets. (Các doanh nghiệp quy mô nhỏ thường hoạt động trong các thị trường ngách.) check Medium-sized enterprise - Doanh nghiệp vừa Ví dụ: Medium-sized enterprises contribute significantly to economic growth. (Các doanh nghiệp vừa đóng góp đáng kể vào sự tăng trưởng kinh tế.) check Large-scale corporation - Tập đoàn quy mô lớn Ví dụ: Large-scale corporations dominate global markets. (Các tập đoàn quy mô lớn chiếm ưu thế trên các thị trường toàn cầu.) check Scalability - Khả năng mở rộng Ví dụ: Scalability is essential for businesses aiming to increase their scale. (Khả năng mở rộng là yếu tố cần thiết cho các doanh nghiệp muốn tăng quy mô.)