VIETNAMESE

Mô hình kinh tế

Cơ cấu kinh tế

word

ENGLISH

Economic model

  
NOUN

/ˌiːkəˈnɒmɪk ˈmɒdl/

Economic structure

“Mô hình kinh tế” là cấu trúc hoặc cách tổ chức hoạt động kinh tế của một quốc gia hoặc khu vực.

Ví dụ

1.

Mô hình kinh tế ảnh hưởng đến chính sách quốc gia.

The economic model impacts national policies.

2.

Mô hình kinh tế vững mạnh hỗ trợ tăng trưởng ổn định.

A strong economic model supports steady growth.

Ghi chú

Từ Mô hình kinh tế là một từ vựng thuộc lĩnh vực kinh tế học và chính sách công. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Market economy - Kinh tế thị trường Ví dụ: A market economy is a common type of economic model globally. (Kinh tế thị trường là một loại mô hình kinh tế phổ biến trên toàn cầu.) check Command economy - Kinh tế chỉ huy Ví dụ: A command economy is controlled by the government. (Kinh tế chỉ huy được điều hành bởi chính phủ.) check Mixed economy - Kinh tế hỗn hợp Ví dụ: Many countries adopt a mixed economy as their economic model. (Nhiều quốc gia áp dụng mô hình kinh tế hỗn hợp.) check Circular economy - Kinh tế tuần hoàn Ví dụ: A circular economy focuses on sustainability and resource efficiency. (Mô hình kinh tế tuần hoàn tập trung vào sự bền vững và hiệu quả sử dụng tài nguyên.) check Development model - Mô hình phát triển Ví dụ: The country is transitioning to a more sustainable development model. (Quốc gia này đang chuyển đổi sang mô hình phát triển bền vững hơn.)