VIETNAMESE

kính lão

word

ENGLISH

presbyopia glasses

  
NOUN

/ˌprez.biˈoʊ.pi.ə ˈɡlæsɪz/

Kính lão là loại kính được sử dụng để giúp người bị lão thị nhìn rõ hơn các vật ở gần.

Ví dụ

1.

Khi bước vào tuổi bốn mươi, cô bắt đầu sử dụng kính lão để đọc.

As she entered her forties, she started using presbyopia glasses for reading.

2.

Anh ấy đã mua một cặp kính lão sành điệu để cải thiện tầm nhìn khi làm việc trên máy tính.

He purchased a stylish pair of presbyopia glasses to enhance his vision while working on the computer.

Ghi chú

Từ Presbyopia glasses là một từ vựng thuộc lĩnh vực nhãn khoasức khỏe người cao tuổi. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Reading glasses – Kính đọc sách Ví dụ: Presbyopia glasses are a type of reading glasses designed for people with age-related farsightedness. (Kính lão là loại kính đọc sách dành cho người bị viễn thị do tuổi tác.) check Vision aid – Hỗ trợ thị lực Ví dụ: These glasses serve as a vision aid for close-up tasks like reading or sewing. (Loại kính này hỗ trợ thị lực trong các hoạt động gần như đọc sách hoặc khâu vá.) check Multifocal lens – Tròng kính đa tiêu cự Ví dụ: Presbyopia glasses often come with multifocal lenses to help see at different distances. (Kính lão thường có tròng đa tiêu cự để nhìn rõ ở nhiều khoảng cách khác nhau.) check Age-related eyewear – Kính theo độ tuổi Ví dụ: They are a form of age-related eyewear commonly used by those over 40. (Đây là loại kính dành cho người lớn tuổi, thường từ 40 trở lên.)