VIETNAMESE

Kính cận thị

Kính cho người cận

ENGLISH

Myopia glasses

  
NOUN

/ˈmaɪəpɪə ˈɡlɑːsɪz/

Corrective lenses

“Kính cận thị” là loại kính dành cho người mắc cận thị.

Ví dụ

1.

Kính cận thị giúp nhìn rõ vật ở xa.

Myopia glasses help people see distant objects clearly.

2.

Anh ấy mới mua kính cận thị.

He purchased new myopia glasses recently.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Myopia glasses nhé! check Prescription glasses - Kính theo đơn thuốc

Phân biệt: Prescription glasses là thuật ngữ rộng hơn, bao gồm cả kính cho cận thị, viễn thị hoặc loạn thị.

Ví dụ: Myopia glasses are a type of prescription glasses for nearsightedness. (Kính cận thị là một loại kính theo đơn thuốc dành cho người cận thị.) check Nearsighted glasses - Kính cận

Phân biệt: Nearsighted glasses là thuật ngữ khác cho kính dành riêng cho người cận thị, tương tự myopia glasses.

Ví dụ: Nearsighted glasses help people see distant objects clearly. (Kính cận giúp người cận thị nhìn rõ các vật ở xa.) check Corrective lenses - Tròng kính điều chỉnh

Phân biệt: Corrective lenses nhấn mạnh vào tròng kính được thiết kế để điều chỉnh thị lực, bao gồm cả tròng kính cận thị.

Ví dụ: Corrective lenses are essential for improving visual clarity. (Tròng kính điều chỉnh rất cần thiết để cải thiện sự rõ ràng trong thị lực.)