VIETNAMESE

kinh nghiệm thi công

kinh nghiệm xây dựng

word

ENGLISH

construction experience

  
NOUN

/kənˈstrʌkʃən ɪkˈspɪərɪəns/

building experience, implementation experience

Kinh nghiệm thi công là những hiểu biết và kỹ năng tích lũy được trong quá trình xây dựng và thực hiện các công trình.

Ví dụ

1.

Kinh nghiệm thi công của anh ấy là yếu tố thiết yếu cho dự án phức tạp này.

His construction experience was essential for this complex project.

2.

Kinh nghiệm thi công của đội ngũ giúp họ vượt qua những thách thức không lường trước.

The team's construction experience helped them overcome unexpected challenges.

Ghi chú

Construction experience là một từ vựng thuộc lĩnh vực xây dựng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Building experience – Kinh nghiệm xây dựng Ví dụ: He has extensive construction experience in both residential and commercial projects. (Anh ấy có kinh nghiệm xây dựng rộng lớn trong cả dự án nhà ở và thương mại.) check Engineering experience – Kinh nghiệm kỹ thuật Ví dụ: The company is looking for engineers with construction experience. (Công ty đang tìm kiếm các kỹ sư có kinh nghiệm xây dựng.) check Project management experience – Kinh nghiệm quản lý dự án Ví dụ: Construction experience and project management experience are essential for this role. (Kinh nghiệm xây dựng và kinh nghiệm quản lý dự án là điều cần thiết cho vai trò này.)