VIETNAMESE

cận thị

cận, bệnh cận thị

ENGLISH

myopia

  
NOUN

/maɪˈoʊpiə/

short-sightedness

Cận thị là một tật khúc xạ ở mắt . Người bị cận thị sẽ gặp khó khăn trong việc nhìn và ghi nhận các chi tiết hình ảnh ở xa, phải cố gắng điều tiết để thấy rõ.

Ví dụ

1.

Cận thị là tình trạng một người không thể nhìn rõ những vật ở xa.

Myopia is a condition in which a person cannot see distant objects clearly.

2.

Cô đeo kính cận để sửa tật cận thị.

She wears eyeglasses to correct her myopia.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ vựng chỉ các tật/bệnh về mắt nhé:

Cận thị: myopia

Loạn thị: astigmatism

Viễn thị: hyperopia

Mù lòa: blindness