VIETNAMESE

kín đáo

kín kẽ

ENGLISH

discreet

  
NOUN

/dɪˈskrit/

inconspicuous

Kín đáo là kín để có thể tránh được những tác động, những điều không có lợi từ bên ngoài.

Ví dụ

1.

Anh ấy luôn kín đáo về những câu chuyện tình yêu của anh ấy.

He was always very discreet about his love affairs.

2.

Cô luôn rất kín đáo trong chuyện đời tư.

She was always very discreet about her personal life.

Ghi chú

Chúng ta cùng tìm hiểu một số từ miêu tả phẩm chất trung lập của con người trong tiếng Anh nhé:

Kín đáo: discreet

Khó hiểu: inaccessible

Khó đoán: erratic

Bí ấn: mysterious

Điệu đà: girlie

Khoa trương: flamboyant