VIETNAMESE
ăn mặc kín đáo
ENGLISH
dress discreetly
/drɛs dɪˈskritli/
dress formally
Ăn mặc kín đáo là cách ăn mặc quần áo không lố lăng, lộ liễu và nhiều vải.
Ví dụ
1.
Ăn mặc kín đáo là ăn mặc không phô trương, nghĩa là không lòe loẹt, khoe mẽ.
To dress discreetly is to dress without ostentation, it means to not be flashy or showy.
2.
Cô ấy sắp tham dự một cuộc phỏng vấn ứng tuyển nên cô cần phải ăn mặc kín đáo và trang trọng.
She's going to attend a job interview so she needs to dress discreetly and formally.
Ghi chú
Ngoài từ dress discreetly thì chúng ta cũng có thể dùng từ dress formally, chỉ cách ăn mặc lịch sự, kín đáo, phù hợp trong các tình huống cụ thể (specific stituations).
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết