VIETNAMESE

kim ngạch xuất khẩu

kim ngạch hàng hoá xuất khẩu

ENGLISH

export turnover

  
NOUN

/ˈɛkspɔrt ˈtɜrˌnoʊvər/

Kim ngạch xuất khẩu là tổng giá trị của toàn bộ hàng hóa xuất khẩu của một nước trong một kỳ nhất định, sau đó được quy đổi đồng bộ về một loại tiền tệ nhất định.

Ví dụ

1.

Theo Bộ Công Thương, kim ngạch xuất khẩu của Việt Nam dự kiến đạt 335,23 tỷ USD vào năm 2021, tăng 18,6% so với cùng kỳ năm trước.

Viet Nam's export turnover is expected to reach US$335.23 billion in 2021, representing a year-on-year increase of 18.6%, according to the Ministry of Industry and Trade.

2.

Kim ngạch xuất khẩu tháng 12 đạt 34,6 tỷ USD, tăng 8,5% so với tháng trước và tăng 25,1% so với cùng kỳ năm trước.

The export turnover of goods in December reached 34.6 billion USD, increasing by 8.5% over the previous month and 25.1% over the same period last year.

Ghi chú

Một nghĩa khác của turnover:

- bỏ việc (turnover): Although there are no official statistics, the turnover rate of staff in low-skilled jobs in the Civil Service is believed to be quite high.

(Mặc dù không có số liệu thống kê chính thức, nhưng tỷ lệ bỏ việc của các công việc có kỹ năng thấp trong Bộ Công chức được cho là khá cao.)