VIETNAMESE

kìm hãm

hạn chế

ENGLISH

inhibit

  
NOUN

/ɪnˈhɪbət/

constrain, prevent, deter, restrain

Kìm hãm là ngăn cản một điều gì đó xảy ra hoặc làm nó xảy ra chậm hơn bình thường.

Ví dụ

1.

Cuộc sống gia đình không hạnh phúc có thể kìm hãm việc học của con cái.

An unhappy family life may inhibit children's learning.

2.

Bạn nên kìm hãm những phản ứng bốc đồng của mình.

You should inhibit your impulsive reactions.

Ghi chú

Để diễn tả kìm hãm hoặc ngăn cản trong tiếng Anh, chúng ta có thể dùng một số động từ sau nha

- inhibit (kìm hãm)

- constrain (hạn chế)

- limit (giới hạn)

- hinder (cản trở)

- impede (làm trở ngại)

- prevent (ngăn cản)

- force (ép buộc)