VIETNAMESE

kiểu thời trang

xu hướng thời trang

word

ENGLISH

fashion trend

  
NOUN

/ˈfæʃ.ən trɛnd/

fashion style

Kiểu thời trang là phong cách trang phục phổ biến tại một thời điểm.

Ví dụ

1.

Xu hướng thời trang năm nay bao gồm các màu sắc sáng.

The fashion trend this year includes bright colors.

2.

Xu hướng thời trang thay đổi theo từng mùa.

Fashion trends change every season.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ fashion trend khi nói hoặc viết nhé! check Follow a fashion trend - Theo một xu hướng thời trang Ví dụ: She loves following the latest fashion trends. (Cô ấy thích theo dõi các xu hướng thời trang mới nhất.) check Set a fashion trend - Tạo xu hướng thời trang Ví dụ: The designer set a new fashion trend with her collection. (Nhà thiết kế tạo ra một xu hướng thời trang mới với bộ sưu tập của mình.) check Abandon a fashion trend - Bỏ một xu hướng thời trang Ví dụ: The brand abandoned the outdated fashion trend quickly. (Thương hiệu nhanh chóng bỏ xu hướng thời trang lỗi thời.)