VIETNAMESE
kiểu sức
ENGLISH
showy
/ˈʃoʊ.i/
Kiểu sức là từ chỉ tính cách người loè loẹt, giả dối bề ngoài
Ví dụ
1.
Trang trí kiểu sức của nhà hàng không thể bù đắp cho món ăn nhạt nhẽo.
The restaurant's showy décor didn't make up for the bland food.
2.
Bộ trang phục kiểu sức của vũ công được phủ đầy kim sa và lông vũ
The dancer's showy costume was covered in sequins and feathers.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu một số từ đồng nghĩa với showy nha! flashy: sặc sỡ, lòe loẹt về mặt thị giác. flamboyant: phô trương, khoa trương (phong cách người) glitzy: lấp lánh, lộng lẫy pretentious: tỏ vẻ, làm cao
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết