VIETNAMESE
kiều hối
gửi tiền về nước
ENGLISH
remittance
/rɪˈmɪtəns/
money transfer
Kiều hối là số tiền được gửi từ người lao động ở nước ngoài về cho gia đình hoặc quê hương.
Ví dụ
1.
Dòng kiều hối vào quốc gia đã tăng trong năm nay.
The country's remittance inflows have increased this year.
2.
Kiều hối đóng vai trò quan trọng trong việc hỗ trợ các nền kinh tế đang phát triển.
Remittances play a vital role in supporting developing economies.
Ghi chú
Kiều hối là một từ vựng thuộc lĩnh vực tài chính quốc tế. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Money Transfer - Chuyển tiền
Ví dụ: The remittance was sent via an international money transfer service.
(Khoản kiều hối được gửi qua dịch vụ chuyển tiền quốc tế.)
Cross-border Payment - Thanh toán xuyên biên giới
Ví dụ: Cross-border payments are subject to currency exchange fees.
(Thanh toán xuyên biên giới phải chịu phí chuyển đổi tiền tệ.)
Exchange Rate - Tỷ giá hối đoái
Ví dụ: The exchange rate affects the value of remittances received.
(Tỷ giá hối đoái ảnh hưởng đến giá trị kiều hối nhận được.)
Bank Draft - Hối phiếu ngân hàng)
Ví dụ: The bank draft was issued to facilitate the remittance.
(Hối phiếu ngân hàng được phát hành để hỗ trợ khoản kiều hối.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết