VIETNAMESE

kiều dân

người di cư

ENGLISH

immigrant

  
NOUN

/ˈɪməɡrənt/

Kiều dân là thuật ngữ để chỉ những người có quốc tịch của một nước nhưng cư trú thường xuyên ở một nước khác.

Ví dụ

1.

Một số nước sở tại đối xử với kiều dân như chính nhân dân của họ.

Certain host countries treat immigrants like their own people.

2.

Nhiều kiều dân đã có những đóng góp đáng kể cho các quốc gia đã nhận họ.

Many immigrants have made significant contributions to their adopted countries.

Ghi chú

"immigrant" và "emigrant" đều là những từ tiếng Anh có nghĩa là "người di cư", nhưng giữa hai từ này có một số điểm khác biệt như sau: - Immigrant: người đến một đất nước khác để định cư, sinh sống, nhìn từ góc độ của người ở trong nước mục tiêu nói về người đến. Ví dụ: Many immigrants come to the United States seeking a better life. (Nhiều người di cư đến Hoa Kỳ để tìm kiếm một cuộc sống tốt đẹp hơn.) - Emigrant: người rời bỏ đất nước của mình để định cư ở một đất nước khác, nhìn từ góc độ của người ở trong nước gốc nói về người đã rời đi. Ví dụ: Many emigrants left Ireland during the Great Famine in the 19th century. (Nhiều người di cư đã rời khỏi Ireland trong Thời kỳ đói nghèo lớn vào thế kỷ 19.)