VIETNAMESE
kiếp sau
ENGLISH
next life
/nɛkst laɪf/
Kiếp sau là một khái niệm liên quan đến tôn giáo chỉ cuộc đời khác sau khi chết đi.
Ví dụ
1.
Cô mong được gặp người chồng đã khuất của mình trong kiếp sau.
She expects to meet her dead husband in the next life.
2.
Sau tất cả những gì tôi đã trải qua, tôi thật lòng hy vọng rằng kiếp sau mình sẽ không đầu thai làm người.
After everything I've been through, I honestly hope that in my next life I won't reincarnate as a human.
Ghi chú
Kiếp sau (next life) là một khái niệm (concept) liên quan đến tôn giáo (religion) chỉ cuộc đời khác sau khi chết đi (after death).
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết