VIETNAMESE

kiếp nạn

-

word

ENGLISH

tribulation

  
NOUN

/ˌtrɪbjʊˈleɪʃən/

-

Kiếp nạn là những khó khăn, bất hạnh, hoạn nạn mà một người trải qua trong cuộc đời.

Ví dụ

1.

Qua bao kiếp nạn, cô ấy chưa bao giờ mất hy vọng.

Through all the tribulations, she never lost hope.

2.

Nhiều người đã gặp kiếp nạn trong cuộc khủng hoảng kinh tế.

Many people faced tribulations during the economic crisis.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ tribulation khi nói hoặc viết nhé! check Trials and tribulations – thử thách và gian truân Ví dụ: They stayed together through all trials and tribulations. (Họ vẫn bên nhau qua mọi thử thách và gian truân.) check Endure tribulation – chịu đựng khổ nạn Ví dụ: The villagers had to endure great tribulation during the war. (Người dân làng phải chịu đựng khổ nạn lớn trong thời chiến.) check Period of tribulation – thời kỳ hoạn nạn Ví dụ: The country went through a period of tribulation after the collapse. (Đất nước đã trải qua một thời kỳ hoạn nạn sau khi sụp đổ.) check Face tribulation – đối mặt với nghịch cảnh Ví dụ: She learned to face tribulation with courage and grace. (Cô học cách đối mặt với nghịch cảnh bằng lòng dũng cảm và sự thanh thản.)