VIETNAMESE

kiến trúc sư quy hoạch

ENGLISH

architectural planner

  
NOUN

/ˌɑrkəˈtɛkʧərəl ˈplænər/

Kiến trúc sư quy hoạch là người làm việc trực tiếp với các đơn vị tư vấn thiết kế và thi công về các vấn đề liên quan đến công trình nhằm đảm bảo đầy đủ các yêu cầu về tiến độ thực hiện và đảm bảo chất lượng.

Ví dụ

1.

Nhiệm vụ chính của một kiến trúc sư quy hoạch là phát triển tầm nhìn về cảnh quan thành phố và hệ thống cơ sở hạ tầng.

The primary duty of an architectural planner is to develop visions for city landscapes and infrastructure systems.

2.

Kiến trúc sư quy hoạch đang làm việc trên một kế hoạch tổng thể mới cho thành phố.

The architectural planner was working on a new master plan for the city.

Ghi chú

Cùng tìm hiểu một số từ tiếng Anh cho các nghề kiến trúc sư nha! - Landscape architect (kiến trúc sư cảnh quan): Người thiết kế và thi công các không gian ngoài trời, bao gồm công viên, khu vườn, quảng trường,... Ví dụ: : The landscape architect designed a new park that will connect the city center to the river. (Kiến trúc sư cảnh quan đã thiết kế một công viên mới sẽ kết nối trung tâm thành phố với sông.) - Interior designer (kiến trúc sư nội thất): Người thiết kế và thi công nội thất của các công trình, bao gồm nhà ở, văn phòng, nhà hàng,... Ví dụ: The interior designer created a modern and stylish office space for the new company. ( Kiến trúc sư nội thất đã tạo ra một không gian văn phòng hiện đại và phong cách cho công ty mới.) - Architectural engineer (kiến trúc sư kỹ thuật): Người thiết kế và thi công các công trình xây dựng phức tạp, đòi hỏi kỹ thuật cao. Ví dụ: The architectural engineer worked with the contractor to ensure that the building was built according to code. (Kiến trúc sư kỹ thuật đã làm việc với nhà thầu để đảm bảo rằng tòa nhà được xây dựng theo đúng quy định.)