VIETNAMESE
kiểm tra hàng hóa
ENGLISH
check the goods
NOUN
/ʧɛk ðə gʊdz/
Kiểm tra hàng hóa là việc bên mua tiến hành xem xét, đánh giá về số lượng, chất lượng, mẫu mã, những đặc điểm.....của hàng hóa sắp được chuyển giao sang cho bên mình.
Ví dụ
1.
Xin vui lòng kiểm tra hàng hóa trước tiên nếu bề mặt nhãn bị hỏng.
Please check the goods first if the label surface broken.
2.
Khi nhận hàng, quý khách vui lòng kiểm tra hàng hóa chúng tôi đã giao.
Upon receiving, please check the goods we delivered.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết