VIETNAMESE

kiểm hóa

kiểm tra thực tế hàng hóa

word

ENGLISH

physical inspection

  
NOUN

/ˈfɪzɪkəl ɪnˈspɛkʃən/

Kiểm hóa là việc cơ quan hải quan xem xét, xác định tính hợp pháp, tính chính xác của bộ hồ sơ hải quan so với thực tế hàng hoá, vật phẩm trong quá trình làm thủ tục xuất khẩu, nhập khẩu.

Ví dụ

1.

Người có thẩm quyền ra quyết định kiểm hóa và mức độ kiểm hóa là Chi cục trưởng hải quan cửa khẩu.

The person competent to issue decisions on physical inspection of goods and the extent of physical inspection of goods is the Director of the border gate customs Sub-Department.

2.

Hàng hóa thuộc trường hợp đặc biệt khác theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ sẽ bị kiểm hoá.

Goods in other special cases under the Prime Minister's decision will be subject to physical inspection.

Ghi chú

Physical inspection (Kiểm hóa) là một từ vựng thuộc lĩnh vực kiểm tra chất lượng và kiểm soát. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Quality check - Kiểm tra chất lượng Ví dụ: The physical inspection involves a thorough quality check to identify defects or inconsistencies. (Kiểm tra vật lý bao gồm một kiểm tra chất lượng kỹ lưỡng để phát hiện lỗi hoặc sự không đồng nhất.)

check Visual inspection - Kiểm tra trực quan Ví dụ: Physical inspection often includes visual inspection to assess the condition of the product. (Kiểm tra vật lý thường bao gồm kiểm tra trực quan để đánh giá tình trạng của sản phẩm.)