VIETNAMESE

kiểm kê hàng hóa

Đối chiếu kho

word

ENGLISH

Inventory check

  
NOUN

/ˈɪnvəntəri ʧɛk/

Stock audit

Kiểm kê hàng hóa là kiểm tra số lượng và tình trạng hàng tồn kho.

Ví dụ

1.

Kiểm kê hàng hóa đảm bảo hồ sơ hàng tồn kho chính xác.

An inventory check ensures accurate stock records.

2.

Kiểm kê hàng hóa thường xuyên ngăn ngừa sai lệch.

Regular inventory checks prevent discrepancies.

Ghi chú

Từ Inventory check là một từ vựng thuộc lĩnh vực quản lý khokiểm soát hàng hóa. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Stocktaking – Kiểm kê tồn kho Ví dụ: The warehouse conducted an inventory check through manual stocktaking. (Kho hàng tiến hành kiểm kê hàng hóa thông qua kiểm kê tồn kho thủ công.) check Item verification – Xác minh hàng hóa Ví dụ: An inventory check ensures accurate item verification before shipment. (Kiểm kê hàng hóa đảm bảo xác minh chính xác các mặt hàng trước khi giao hàng.) check Warehouse audit – Kiểm toán kho Ví dụ: The manager ordered a quarterly warehouse audit as part of the inventory check. (Quản lý yêu cầu kiểm toán kho hàng quý như một phần của kiểm kê hàng hóa.) check Product count – Kiểm đếm sản phẩm Ví dụ: The team completed a full inventory check with a manual product count. (Nhóm đã hoàn tất việc kiểm kê hàng hóa bằng cách kiểm đếm sản phẩm thủ công.)