VIETNAMESE

kiểm tra chéo

ENGLISH

cross-check

  
VERB

/krɔs ʧɛk/

Kiểm tra chéo là kiểm tra trong đó hai hoặc nhiều người thực hiện kiểm tra độc lập cho cùng một đối tượng hoặc hiện tượng.

Ví dụ

1.

Kế toán viên quyết định kiểm tra chéo các hồ sơ tài chính bằng cách so sánh chúng với các bảng kê ngân hàng.

The accountant decided to cross-check the financial records by comparing them with the bank statements.

2.

Các nhà báo kiểm tra chéo thông tin từ nhiều nhân chứng khác nhau để có được bản tin toàn diện.

Journalists cross-check information from various witnesses for a comprehensive news report.

Ghi chú

Cùng DOL học thêm một số từ vựng về các loại kiểm tra đánh giá chất lượng một thứ gì đó nhé:

- Visual inspection: kiểm tra bằng mắt

- Random sampling: kiểm tra mẫu ngẫu nhiên

- Non-destructive testing: kiểm tra không phá hủy

- Functional testing: kiểm thử chức năng

- Performance testing: kiểm thử hiệu suất