VIETNAMESE

chèo bẻo

word

ENGLISH

black drongo

  
NOUN

/blæk ˈdrɒŋɡəʊ/

Chèo bẻo là loài chim có bộ lông đen bóng và đuôi chẻ đặc trưng.

Ví dụ

1.

Con chèo bẻo dũng cảm đuổi những con chim lớn hơn.

The black drongo fearlessly chases away larger birds.

2.

Chim chèo bẻo can đảm đuổi một con quạ to hơn nhiều ra khỏi lãnh thổ của nó.

The black drongo fearlessly chased away a much larger crow from its territory.

Ghi chú

Từ Black drongo là một từ vựng thuộc lĩnh vực chim đồng cỏhệ sinh thái nông nghiệp. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Glossy black bird – Chim đen bóng Ví dụ: The black drongo is a glossy black bird with a distinctive forked tail. (Chèo bẻo là loài chim đen bóng có đuôi chẻ đặc trưng.) check Fearless defender – Kẻ phòng thủ dũng cảm Ví dụ: Black drongos are fearless defenders of their territory, even chasing larger birds. (Chèo bẻo là loài chim dũng cảm bảo vệ lãnh thổ, sẵn sàng đuổi cả chim lớn hơn.) check Agricultural bird – Chim vùng nông nghiệp Ví dụ: Black drongos are agricultural birds often seen in rice fields and open countryside. (Chèo bẻo là loài chim sống ở vùng nông nghiệp, thường thấy ở ruộng lúa và đồng bằng.) check Insect eater – Chim ăn côn trùng Ví dụ: The black drongo is an insect eater that helps control pest populations. (Chèo bẻo là loài chim ăn côn trùng, giúp kiểm soát sâu bệnh.)