VIETNAMESE

kiểm soát viên

ENGLISH

controller

  
NOUN

/kənˈtroʊlər/

Kiểm soát viên là người có trách nhiệm giám sát các hoạt động.

Ví dụ

1.

Mất bao lâu để một kiểm soát viên điển hình được thăng cấp?

How long does it take for a typical controller to get promoted?

2.

Theo những gì tôi biết, vị kiểm soát viên sống cạnh nhà kiếm được rất nhiều tiền.

From what I know, the controller living next door earns a huge deal of money.

Ghi chú

Một số collocations với control:

- kiểm soát hiệu quả (effective control): They demand, therefore, that the social security bureaucracy should more effectively control and discipline its subordinates.

(Do đó, họ yêu cầu bộ máy quan chức về an sinh xã hội nên kỷ luật và kiểm soát hiệu quả hơn đối với cấp dưới.)

- kiểm soát toàn diện (fully control): Topical agents are often unable to fully control severe atopic dermatitis.

(Thuốc bôi thường không thể kiểm soát toàn diện tình trạng viêm da dị ứng nặng.)